Đặc tính:
Bề mặt | Mờ |
Màu sắc | Theo bảng màu |
Độ phủ | 9-11m2/ lít/ lớp đã pha loãng ở nhiệt độ bình thường và tùy theo phương pháp thi công |
Pha sơn | Không vượt quá 10% thể tích |
Thời gian khô | |
Khô bề mặt | 0.5 giờ |
Sơn lớp kế tiếp | Sau 2 giờ |
Dụng cụ thi công | Con lăn, cọ hoặc súng phun |
Chỉ tiêu kỹ thuật:
STT | Tên chỉ tiêu – đơn vị tính | Phương pháp thử | Kết quả thử nghiệm |
1 | Cường độ bám dính: bong tróc/không bong tróc | TCVN 2097:1993 | Không bong tróc |
2 | Độ rửa trôi: bong tróc/không bong tróc | TCVN 8653-4:2012 | Không bong tróc |
3 | Độ bền sau 50 lần nóng lạnh: bong tróc/ không bong tróc | TCVN 8653-5:2012 | Không bong tróc |
Phương pháp thi công: Nên dùng theo hệ thống sản phẩm.
Tường mới |
Trét 2 lớp bột trét tường TADAPHA ngoại thất |
Lót 1-2 lớp sơn lót chống kiềm JELUCSHIELD (hoặc Nano Jelucshield) |
Sơn phủ 2-3 lớp sơn nước ngoại thất JELUC PRO hoặc sản phẩm trong hệ thống sơn đề nghị. |
Tường cũ |
Xử lý bề mặt tường cũ bằng hóa chất thích hợp trước khi thi công sơn mới |
Trét 2 lớp bột trét tường JELUCSHIELD |
Lót 1-2 lớp sơn lót cao cấp NANO JELUCSHIELD để tăng cường độ bám dính. |
Sơn phủ 2-3 lớp sơn nước ngoại thất JELUC PRO hoặc sản phẩm trong hệ thống sơn đề nghị. |
Lưu ý: lớp sơn trước phải khô bề mặt mới lăn lớp sơn tiếp theo. Không lăn ép 2 lớp liên tục khi bề mặt chưa khô |
Bảo quản:
Đậy kín nắp, để nơi khô ráo, thoáng mát, sơn đã pha loãng phải sử dụng ngay.
Thông tin, cảnh báo an toàn
Tránh lửa, tránh xa tầm tay trẻ em. Đeo găn tay, khẩu trang khi thi công. Không đổ sơn ra môi trường. Để bao bì sơn đúng nơi qui định.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.